Có 2 kết quả:
不断 bất đoạn • 不斷 bất đoạn
Từ điển phổ thông
không dừng, không dứt
Từ điển trích dẫn
1. Không đứt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thiết nhục, nhục đoạn nhi phát bất đoạn” 切肉, 肉斷而髮不斷 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Cắt thịt, thịt đứt mà tóc không đứt.
2. Liên miên không dứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thính ngoại gian phòng nội kê kê oa oa, tiếu thanh bất đoạn” 只聽外間房內咭咭呱呱, 笑聲不斷 (Đệ thất thập hồi) Chỉ nghe ngoài nhà hi hi a ha, tiếng cười không ngớt.
2. Liên miên không dứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thính ngoại gian phòng nội kê kê oa oa, tiếu thanh bất đoạn” 只聽外間房內咭咭呱呱, 笑聲不斷 (Đệ thất thập hồi) Chỉ nghe ngoài nhà hi hi a ha, tiếng cười không ngớt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0